Xe_tăng_Kliment_Voroshilov
Xe_tăng_Kliment_Voroshilov

Xe_tăng_Kliment_Voroshilov

KV là tên một dòng tăng hạng nặng lấy từ tên của nhà chính trị-quân sự nổi tiếng Liên Xô Kliment Voroshilov. Dòng xe KV phục vụ cho quân đội Liên Xô từ trước Chiến tranh thế giới thứ hai và là một trong những loại xe tăng hạng nặng hiếm thấy ở thời điểm bấy giờ.Vào những năm đầu Chiến tranh thế giới thứ hai, đa phần xe tăng Đức Panzer IIIPanzer IV chỉ được lắp pháo 7.5 cm KwK 37, 5 cm KwK 383.7 cm KwK 36 nên giáp của KV gần như là bất khả xâm phạm đối với xe tăng Đức. Tới năm 1942, khi Panzer IV được trang bị pháo 7.5 cm nòng dài thì nó mới có thể hạ gục KV bằng đạn xuyên giáp bắn vào hông, và tới năm 1943 khi Tiger I với pháo 8.8 cm ra đời thì giáp trước của KV mới có thể bị xuyên thủng. Khi KV-1 bắt đầu tham chiến, nó ngay lập tức trở thành loại tăng hạng nặng mạnh nhất thời bấy giờ, hơn cả loại tăng hạng nặng Char B1 của quân đội Pháp. Quân Đức đã đặt cho KV một biệt danh là "Giant Colossus" - nghĩa là đấu sĩ khổng lồ.Trong suốt cuộc chiến tranh, có khoảng 4.500 chiếc KV-1 và 350 chiếc KV-2 tham chiến trong hơn 14.000 xe tăng hạng nặng của quân đội Liên Xô. Về sau, quân đội Liên Xô thiết kế ra được tăng hạng trung T-34 vừa rẻ mà vẫn sở hữu sức mạnh chết người nên KV được sử dụng khá hạn chế và chỉ được sử dụng để huấn luyện. Vào những năm cuối chiến tranh, dòng KV được sử dụng để làm nền tảng thiết kế ra loại tăng hạng nặng xuất sắc IS.

Xe_tăng_Kliment_Voroshilov

Tầm hoạt động 335 km
Vũ khíphụ 3× hoặc 4× súng máy hạng nhẹ DT
Các biến thể KV-2, KV-8 (xe tăng phóng lửa), KV-85
Tốc độ 35 km/h
Chiều cao 2.71 m
Số lượng chế tạo khoảng 4.800
Chiều dài 6.75 m
Giai đoạn sản xuất 1939–43
Kíp chiến đấu 5
Loại Xe tăng hạng nặng
Phục vụ 1939–45
Sử dụng bởi Liên Xô
Hệ thống treo Thanh xoắn
Công suất/trọng lượng 13 hp/tấn
Người thiết kế Zh. Kotin, TsKB-2
Khối lượng 45 tấn
Nơi chế tạo  Liên Xô
Vũ khíchính pháo 76.2 mm F-34
Động cơ V-2(12 xi-lanh;chạy bằng diesel)
600 hp (450 kW)
Nhà sản xuất Kirov Factory, ChTZ
Năm thiết kế 1938–39
Cuộc chiến tranh Thế chiến II
Chiều rộng 3.32 m
Phương tiện bọc thép Phần thân: 75mm; Mặt sau: 70mm; Phần đáy: 40mm; Cấu trúc đĩa riềm:40mm; Chỗ lái tăng:75mm; Đỉnh: 40mm; Mặt trước tháp pháo: 70mm; Mặt sườn tháp pháo:70mm; Đỉnh và đáy tháp pháo: 40m; Khiên pháo: 90mm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xe_tăng_Kliment_Voroshilov http://www.achtungpanzer.com/the-new-generation-of... http://books.google.com/books?id=GlVoAnV5u-0C&pg=P... http://books.google.com/books?id=ZjEIa4hcqE4C&pg=P... http://www.onwar.com/tanks/ussr/data/is3.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv1em40.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv1m39.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv1m41.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv1s.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv2m40.htm http://www.onwar.com/tanks/ussr/fkv85.htm