Warsaw

Không tìm thấy kết quả Warsaw

Bài viết tương tự

English version Warsaw


Warsaw

Huyện Huyện thành phố
Đề cử 1980 (Kỳ họp 4)
Quận
• Thị trưởng Rafał Trzaskowski (PO)
Thành lập Thế kỷ 13
GDP(Trên danh nghĩa)[3] 2017
– Mỗi người €32.500
($40113)
Trang web um.warszawa.pl
Độ cao 78–116 m (328 ft)
• Mùa hè (DST) CEST (UTC+2)
Tên chính thức Trung tâm lịch sử Warszawa
Quốc gia Ba Lan
• Thứ hạng Thứ 1 tại Ba Lan (Thứ 9 tại EU)
• Mật độ 3.421/km2 (8,860/mi2)
Thành phố kết nghĩa Berlin, Den Haag, Đài Bắc, Düsseldorf, Hamamatsu, Île-de-France, Toronto, Istanbul, Tel Aviv, Cáp Nhĩ Tân, Moskva, Kiev, Saint-Étienne, Chicago, Seoul, Sankt-Peterburg, Rio de Janeiro, Grozny, Vilnius, Hà Nội, Viên, Nur-Sultan, Riga, Budapest, Oslo, Kharkiv, Zagreb, Saarbrücken, Sofia, Buenos Aires, Athena, Madrid, San Diego, Lviv, Đô thị Solna, Odessa
Số tham khảo
Tiêu chuẩn ii, vi
Loại Văn hóa
• Thành phố đô thị 1,777,972 (1st) Tập tin:Increase2,svg[1]
Mã bưu chính 00-001 tới 04–999
Tên cư dân Varsovian
• Mật độ vùng đô thị 509.1/km2 (1,319/mi2)
Mã điện thoại +48 22
Tỉnh Mazowieckie
Vùng Châu Âu
Múi giờ CET (UTC+1)
– Tổng €57 tỷ
($67B)
• Vùng đô thị 3.100.844[2]
City rights 1323