Vương_triều_thứ_Hai_mươi_chín_của_Ai_Cập
Thời kỳ | Thời cổ đại |
---|---|
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Ai Cập |
Thủ đô | Mendes |
• truất quyền của Amyrtaeus | 398 TCN |
Chính phủ | Quân chủ |
Tôn giáo chính | Tôn giáo Ai Cập cổ đại |
• Nepherites II | 380 TCN |
English version Vương_triều_thứ_Hai_mươi_chín_của_Ai_Cập
Vương_triều_thứ_Hai_mươi_chín_của_Ai_Cập
Thời kỳ | Thời cổ đại |
---|---|
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Ai Cập |
Thủ đô | Mendes |
• truất quyền của Amyrtaeus | 398 TCN |
Chính phủ | Quân chủ |
Tôn giáo chính | Tôn giáo Ai Cập cổ đại |
• Nepherites II | 380 TCN |
Thực đơn
Vương_triều_thứ_Hai_mươi_chín_của_Ai_CậpLiên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Macedonia Vương Đình Huệ Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội Vương giả vinh diệu Vương Tuấn Khải Vương Nguyên (ca sĩ) Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương MãngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_triều_thứ_Hai_mươi_chín_của_Ai_Cập