Văn_hóa_dân_gian_Nhật_Bản

Văn hoá dân gian Nhật Bản bao gồm những thứ không chính thức là truyền thống dân gian của Nhật Bảnngười Nhật Bản như thể hiện trong truyền thống truyền miệng, phong tụcvăn hóa vật chất của nó.Trong tiếng Nhật, thuật ngữ minkan denshō (民 (みん)間 (かん)伝 (でん)承 (しょう) (Dân Gian Truyền Thừa)/ "truyền trong dân gian", minkan denshō?) được sử dụng để mô tả văn hóa dân gian. Nghiên cứu văn hóa dân gian (là ngành nhân chủng học dành cho nghiên cứu văn hóa dân gian) được gọi là minzokugaku (民 (みん)俗 (ぞく)学 (がく) (Dân Tục Học), minzokugaku?). Dân gian cũng sử dụng thuật ngữ là minzoku shiryō (民 (みん)俗 (ぞく)資 (しり)料 (ょう) (Dân Tục Tư Liệu), minzoku shiryō?) hoặc "tài liệu dân gian" (民俗資料, "tài liệu dân gian"?) để chỉ các đối tượng và nghệ thuật họ nghiên cứu.