Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_châu_Phi_2014 Vòng mộtCác trận đấu diễn ra ngày 14–16 tháng 2 năm 2014 (lượt đi) và 28 tháng 2–2 tháng 3 năm 2014 (lượt về).[4]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Algérie | 2–0 | Maroc | 2–0 | 0–0 |
Ai Cập | 2–5 | Tunisia | 0–3 | 2–2 |
Ethiopia | w/o1 | Nam Sudan | — | — |
Burkina Faso | 0–6 | Ghana | 0–3 | 0–3 |
Bờ Biển Ngà | 5–0 | Mali | 4–0 | 1–0 |
Rwanda | 2–2 (a) | Kenya | 1–0 | 1–2 |
Nigeria | w/o2 | Sierra Leone | — | — |
Guiné-Bissau | w/o3 | Sénégal | — | — |
Mozambique | w/o1 | Comoros | — | — |
Botswana | 1–3 | Zimbabwe | 0–1 | 1–2 |
Zambia | 3–2 | Tanzania | 2–1 | 1–1 |
Algérie | 2–0 | Maroc |
---|---|---|
Bouhani 11', 56' | Báo cáo |
Algeria thắng với tổng tỉ số 2–0.
Ai Cập | 0–3 | Tunisia |
---|---|---|
Báo cáo | Hidouri 23' Gonri 45' Maknoun 50' |
Tunisia | 2–2 | Ai Cập |
---|---|---|
Houij 4' (ph.đ.) Hidouri 61' | Báo cáo | Tarek 18' Abdallah 77' |
Tunisia thắng với tổng tỉ số 5–2.
Ethiopia nghiễm nhiên thắng
Burkina Faso | 0–3 | Ghana |
---|---|---|
Báo cáo | Ibrahim 4', 19' Aduako 9' |
Ghana | 3–0 | Burkina Faso |
---|---|---|
Ibrahim 20' Aduako 26' (ph.đ.), 72' | Báo cáo |
Ghana thắng với tổng tỉ số 6–0.
Bờ Biển Ngà | 4–0 | Mali |
---|---|---|
Gnago 5' (ph.đ.) Nahi 72' Nrehy 80' Elloh 85' | Báo cáo |
Mali | 0–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Báo cáo | Nrehy 49' |
Bờ Biển Ngà thắng với tổng tỉ số 5–0.
Rwanda | 1–0 | Kenya |
---|---|---|
Niyoyita 29' | Báo cáo |
Kenya | 2–1 | Rwanda |
---|---|---|
Ogolla 14' Amau 40' | Báo cáo | Nyirahatashima 29' |
Tổng tỉ số 2–2. Rwanda thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Nigeria | Bị hủy | Sierra Leone |
---|---|---|
Báo cáo |
Sierra Leone | Bị hủy | Nigeria |
---|---|---|
Báo cáo |
Nigeria nghiễm nhiên thắng
Guiné-Bissau | Bị hủy | Sénégal |
---|---|---|
Báo cáo |
Sénégal | Bị hủy | Guiné-Bissau |
---|---|---|
Báo cáo |
Sénégal nghiễm nhiên thắng
Mozambique | Bị hủy | Comoros |
---|---|---|
Báo cáo |
Comoros | Bị hủy | Mozambique |
---|---|---|
Báo cáo |
Comoros nghiễm nhiên thắng
Botswana | 0–1 | Zimbabwe |
---|---|---|
Báo cáo | Bepete 43' |
Zimbabwe | 2–1 | Botswana |
---|---|---|
Makore 9' Nyaumwe 14' | Báo cáo | Ngenda 90' |
Zimbabwe thắng với tổng tỉ số 3–1.
Zambia | 2–1 | Tanzania |
---|---|---|
Mubanga 78' Chisha 82' | Báo cáo | Daniel 90' |
Tanzania | 1–1 | Zambia |
---|---|---|
Rashid 39' | Báo cáo | Banda 80' |
Zambia thắng với tổng tỉ số 3–2.
Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_châu_Phi_2014 Vòng mộtLiên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_châu_Phi_2014 http://allafrica.com/stories/201401100247.html http://www.cafonline.com/Portals/0/Regulations%20a... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/awc201... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/awc201... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/awc201... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/awc201... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/awc201...