Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2016 Vòng haiHai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.
Thời gian thi đấu từ ngày 26 tháng 3 năm 2016 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Áo (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 4 | |
3 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
4 | Nga | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Đức | 2–0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Minge 25' Müller 65' | Chi tiết |
Áo | 4–0 | Nga |
---|---|---|
Krumböck 23' Pireci 39' Scharnböck 59' Bachler 80+1' | Chi tiết |
Đức | 3–0 | Nga |
---|---|---|
Pawollek 18' Gwinn 57' Minge 65' (ph.đ.) | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 3–3 | Áo |
---|---|---|
Reuteler 28' Marti 31' Schegg 80+4' | Chi tiết | Pireci 13' Krumböck 24' Klein 43' |
Áo | 1–4 | Đức |
---|---|---|
Klein 80+1' | Chi tiết | Stolze 55', 67', 69' Linder 56' |
Nga | 1–4 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Ruzina 7' | Chi tiết | Schegg 9' (ph.đ.), 23' Reuteler 16' Schuling 36' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Đan Mạch | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 | |
3 | Bắc Ireland (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 9 | −9 | 1 | |
4 | Ukraina | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 11 | −11 | 1 |
Đan Mạch | 4–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Nielsen 3' K. Holmgaard 60', 79' Karlsen 64' | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 4–0 | Ukraina |
---|---|---|
Navarro 32' Fernández 45' Monente 51' Batlle 70' | Chi tiết |
Ukraina | 0–7 | Đan Mạch |
---|---|---|
Chi tiết | Nielsen 5', 43' S. Holmgaard 29', 77' Kjærsig Sunesen 48' Larsen 54' (ph.đ.) Schreiber 80' |
Tây Ban Nha | 5–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Eizaguirre 11', 14' Gutiérrez 26' Navarro 41', 72' | Chi tiết |
Đan Mạch | 0–2 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Andújar 15' Blanco 35' |
Bắc Ireland | 0–0 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 | |
3 | Pháp (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
4 | Hungary | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Pháp | 1–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Rebours 22' | Chi tiết | Vojtková 49' |
Cộng hòa Ireland | 2–1 | Hungary |
---|---|---|
Noonan 56' Kelly 80' | Chi tiết | Vachter 26' |
Pháp | 2–0 | Hungary |
---|---|---|
Boussaha 20' (ph.đ.) Cochelin 80+3' | Chi tiết |
Cộng hòa Séc | 1–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Šlajsová 80' | Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Kiernan 21' | Chi tiết |
Hungary | 0–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết | Klímová 34' Stašková 54' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Hà Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
4 | Hy Lạp | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Phần Lan | 0–2 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Van Dooren 2' Doejaaren 19' |
Ý | 4–1 | Hy Lạp |
---|---|---|
Glionna 8', 20' Cantore 18' Regazzoli 43' | Chi tiết | Chatzinikolaou 54' |
Phần Lan | 1–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Tulkki 70' (ph.đ.) | Chi tiết |
Hà Lan | 0–2 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Caruso 2' Regazzoli 76' |
Ý | 2–2 | Phần Lan |
---|---|---|
Caruso 36' Cantore 62' | Chi tiết | Rantala 15' Sjöholm 52' |
Hy Lạp | 0–2 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Smits 61', 73' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Ba Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 | |
3 | Thụy Điển | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 8 | −5 | 4 | |
4 | Scotland | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Thụy Điển | 2–2 | Ba Lan |
---|---|---|
Engström 5', 32' | Chi tiết | Eckerle 33' Ratajczyk 38' |
Na Uy | 6–0 | Scotland |
---|---|---|
Nautnes 26' Huseby 40' Birkeli 42' Haug 58' Olsen 66' Stenevik 80+3' | Chi tiết |
Thụy Điển | 1–0 | Scotland |
---|---|---|
Ovenberger 35' | Chi tiết |
Ba Lan | 0–4 | Na Uy |
---|---|---|
Chi tiết | Olsen 5' Stenevik 53' Norheim 60' Maanum 70' |
Na Uy | 6–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Haug 23', 42', 58' Maanum 55' Stenevik 57' Linberg 60' | Chi tiết |
Scotland | 0–3 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Eckerle 25', 39' Jedlińska 35' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Serbia (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 | |
3 | Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 | |
4 | Bỉ | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Hai lượt trận đầu tiên dự kiến diễn ra ngày 24 và 26 tháng 3, nhưng bị hoãn sang ngày 25 và 27 tháng 3 do vụ tấn công khủng bố tại Bỉ.[4]
Bỉ | 1–2 | Iceland |
---|---|---|
Vanmechelen 58' | Chi tiết | Eiríksdóttir 2' Haralz 72' |
Anh | 3–1 | Serbia |
---|---|---|
Patten 40' Brazil 59' Filbey 73' | Chi tiết | Filipović 38' |
Bỉ | 0–2 | Serbia |
---|---|---|
Chi tiết | Poljak 4' Filipović 40' |
Iceland | 0–5 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | Charles 13', 53' Stanway 28' Cain 31' Russo 39' |
Anh | 2–0 | Bỉ |
---|---|---|
Brazil 40+1' Charles 46' | Chi tiết |
Serbia | 5–1 | Iceland |
---|---|---|
Poljak 3', 39', 53' Kardović 31' Burkert 62' | Chi tiết | Albertsdottir 65' |
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Serbia | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 3 | Vòng chung kết |
2 | 2 | Đan Mạch | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
3 | 4 | Hà Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | 3 | Cộng hòa Ireland | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
5 | 1 | Áo | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 7 | −3 | 1 | |
6 | 5 | Ba Lan | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2016 Vòng haiLiên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2016 http://www.rsssf.com/tablese/eur-women-u17-2016.ht... http://www.uefa.com/womensunder17/index.html http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=1771... http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=2170... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc...