Thực đơn
Umikaze_(lớp_tàu_khu_trục) Những chiếc trong lớpTàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Hoạt động | Số phận |
Umikaze (海風) | 23 tháng 11 năm 1909 | 10 tháng 10 năm 1910 | 28 tháng 9 năm 1911 | Xếp lớp Tàu quét mìn W-8 1 tháng 6 năm 1930; tháo dỡ 1 tháng 4 năm 1936 |
Yamakaze (山風) | 1 tháng 6 năm 1909 | 21 tháng 1 năm 1911 | 21 tháng 10 năm 1911 | Xếp lớp Tàu quét mìn W-7 1 tháng 6 năm 1930; tháo dỡ 1 tháng 4 năm 1936 |
Thực đơn
Umikaze_(lớp_tàu_khu_trục) Những chiếc trong lớpLiên quan
Umikaze (tàu khu trục Nhật) Umikaze (lớp tàu khu trục) Umimachi Diary (phim) Umi ga Kikoeru Umri Kalan Umi Yatsugake Ümit, Kastamonu Ümük, Amasya Ümitalan, KestelTài liệu tham khảo
WikiPedia: Umikaze_(lớp_tàu_khu_trục) http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0408.htm http://www.globalsecurity.org/military/world/japan...