Từ_thiện
Từ_thiện

Từ_thiện

Từ thiện là một hành động trợ giúp người yếu kém. Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo, xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe hay là những hành động trợ giúp tinh thần như an ủi. Từ thiện có thể là hành động của cá nhân hay là một tập thể, cộng đồng, thông qua các Tổ chức từ thiện.[1]Từ thiện là một từ Hán Việt. Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu, từ thiện (慈善) là kết hợp giữa hai từ Từ (thương yêu, như là nhân từ (thương người), từ tâm (lòng thương)) và Thiện (tốt lành). Vậy từ thiện có nghĩa là làm việc tốt từ lòng yêu thương (người). Những hành vi, việc làm tốt mà không xuất phát từ lòng thương thì không được gọi là 'Từ Thiện'.Từ xưa, từ thiện được xem là căn bản của đạo đức và tình nhân đạo cũng như là một đức tính hay là đức hạnh cần thiết trong nhiều tôn giáo. Trong Kitô giáo, Do Thái giáo, Phật giáoHồi giáo, các giáo dân được khuyến khích thực hiện việc này.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Từ_thiện http://www.biblegateway.com/passage/?search=Acts%2... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Acts11... http://www.biblegateway.com/passage/?search=L%C3%A... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Matthe... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Psalms... http://www.jewishencyclopedia.com/articles/1295-al... http://www.jewishencyclopedia.com/view.jsp?artid=1... http://nguoitoicuumang.com/index.php?option=com_ku... http://www.chabad.org/library/article_cdo/aid/1079... http://www.econlib.org/library/Enc/Charity.html