Tần_(nước)
Đơn vị tiền tệ | Tiền Trung Quốc, tiền vàng |
---|---|
• Được Chu Hiếu vương phong làm phụ dung | 900 TCN |
Vương | |
• Thống nhất Trung Quốc, đổi thành nhà Tần | 221 TCN |
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Trung cổ đại |
• – | Các tướng quốc khác nhau |
Thủ đô |
|
Tôn giáo chính | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, Đạo giáo |
Chính phủ | Quân chủ, phong kiến |
Vị thế | Bá quốc Công quốc Vương quốc |
Tướng quốc-Thừa tướng | |
Lịch sử |