Tân_Cương
Tân_Cương

Tân_Cương

Tân Cương (tiếng Duy Ngô Nhĩ: شىنجاڭ‎, ULY: Shinjang; tiếng Trung: 新疆; bính âm: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Tân Cương là đơn vị hành chính đông thứ hai mươi tư về số dân, đứng thứ hai mươi sáu về kinh tế Trung Quốc với 24 triệu dân, tương đương với Cameroon[1] và GDP danh nghĩa đạt 1.220 tỉ NDT (184,3 tỉ USD) tương ứng với Kazakhstan.[2] Tân Cương có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười chín, đạt 49.275 NDT (tương ứng 7.475 USD).[3]Tân Cương là đơn vị hành chính cấp tỉnh lớn nhất của Trung Quốc với diện tích lên tới 1,6 triệu km². Tân Cương có biên giới với Nga, Mông Cổ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Afghanistan, PakistanẤn Độ. Tân Cương có trữ lượng dầu mỏ và là khu vực sản xuất khí thiên nhiên lớn nhất Trung Quốc. Tân Cương cũng quản lý về hành chính đối với khu vực Aksai Chin, là nơi Ấn Độ cũng tuyên bố chủ quyền.Tân Cương nghĩa là ‘biên cương mới’, tên gọi này được đặt từ thời nhà Thanh.[4] Khu tự trị là nơi sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau, các dân tộc chính có thể kể tới là Uyghur (Duy Ngô Nhĩ), Hán, Kazakh, Hồi, KyrgyzMông Cổ. Tân Cương cũng là nơi diễn ra nhiều vụ bạo lực sắc tộc đổ máu, như Bạo động tại Ürümqi, tháng 7 năm 2009. Tân Cương được chia thành Bồn địa Dzungarian ở phía bắc và Bồn địa Tarim ở phía nam. Chỉ có khoảng 4,3% diện tích đất đai của Tân Cương thích hợp cho con người cư trú.[5]

Tân_Cương

GDP (2018) - trên đầu người 1.220 tỉ (184,3 tỉ USD) NDT (thứ 26)
49.275 (7.475 USD) NDT (thứ 19)
Thủ phủ Ürümqi
Ngôn ngữ và phương ngôn Quan thoại Trung Nguyên, phương ngữ Bắc Kinh, Quan thoại Lan-Ngân, tiếng Duy Ngô Nhĩ, tiếng Kazakh
• Chủ tịch Shohrat Zakir
Thứ hạng diện tích thứ 1
Các dân tộc chính Duy Ngô Nhĩ - 46,42%
Hán - 38,99%
Kazakh - 7,02%
Hồi - 4,54%
Kyrgyz - 0,88%
Mông Cổ - 0,83%
Đông Hương - 0,3%
Tajik - 0,2%
Tích Bá - 0,2%
Trang web http://www.xinjiang.gov.cn (chữ Hán giản thể)
• Tổng cộng 24.450.000
Quốc gia  Trung Quốc
Múi giờ UTC+8
HDI (2017) 0,18 (thứ 25) — trung bình
• Bí thư Tỉnh ủy Trần Toàn Quốc (陈全国)
Mã ISO 3166 CN-XJ
• Mật độ 13.1/km2 (34/mi2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tân_Cương http://www.people.com.cn/GB/shenghuo/1090/2435218.... http://english.peopledaily.com.cn/english/200006/0... http://www.stats.gov.cn/english/PressRelease/20190... http://www.xinjiang.gov.cn http://axisoflogic.com/artman/publish/Article_5624... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/347840/L... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/546118/X... http://www.cctv.com/program/dtsdgs/20041207/101426... http://qnck.cyol.com/node/2009-08/11/qnck.htm http://discovermagazine.com/1994/apr/themummiesofx...