Trung_Hoa_Dân_Quốc_(1912-1949)

• Thời kỳ Chính phủ Bắc Dương 1913 – 1928
• Bắc phạt 1926 – 1928
• Cách mạng Tân Hợi 10 tháng 10 năm 1911[lower-alpha 2] – 12 tháng 2 năm 1912[lower-alpha 3]
Hiện nay là một phần của
• Ngôn ngữ quốc gia được công nhận Tiếng Tạng
Tiếng Sát Hợp Đài/Duy Ngô Nhĩ
Tiếng Mãn
Tiếng Mông Cổ
ngôn ngữ khác
Thành phố lớn nhất Thượng Hải
Tôn giáo chính xem Tôn giáo ở Trung Quốc
Chính phủ Cộng hòa bán tổng thống chế dưới chính phủ Bắc Dương (1912–1915, 1916–1928)
Hệ thống đơn đảng dưới chế độ độc tài quân sự (1928–1949)
• Chính phủ Quốc dân ở Nam Kinh 1927 – 1949
Tên dân cư Người Trung Quốc
Văn tự chính thức
• 1949 541.670.000
• 1946 535.418.000
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Hán
• 1920 472.000.000
Mã ISO 3166 CN
Thủ tướng  
Đơn vị tiền tệ
• Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai 7 tháng 7 năm 1937[lower-alpha 5] – 2 tháng 9 năm 1945[lower-alpha 6]
• Thượng viện Tham nghị viện  1912–1925→Quốc dân đại hội 1947–1949
Thời kỳ Thế kỉ XX
• Chính phủ dời sang Đài Loan 7 tháng 12 năm 1949
• Tuyên bố Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1 tháng 10 năm 1949
Thủ đô
• Nội chiến Trung Quốc 1927 – 1936,
1946 – 1950[lower-alpha 4]
• Hạ viện Chúng nghị viện 1913–1925→Lập pháp viện  1928–1949
• Thành lập 1 tháng 1 năm 1912
Giao thông bên phải
• 1912 432.375.000
Múi giờ UTC+5:30 đến +8:30 (Côn Lôn đến Thời báo tiêu chuẩn Trường Bạch)
Lập pháp  
• 1930 489.000.000
Tổng thống