Triều_Tiên_Triết_Tông
Kế nhiệm | Triều Tiên Cao Tông | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Long Thành phủ Đại phu nhân họ Liêm | ||||||||||||
Tiền nhiệm | Triều Tiên Hiến Tông | ||||||||||||
Thê thiếp | Triết Nhân Vương Hậu | ||||||||||||
Nhiếp chính | Thuần Nguyên Vương Hậu An Đông Kim Thị (1849 - 1851) Lãnh nghị chính Kim Heung Geun (1851 - 1852) |
||||||||||||
Triều đại | Nhà Triều Tiên | ||||||||||||
Tên đầy đủTên tựTên hiệuTôn hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||||
Trị vì | 09/06/1849 - 08/12/1863 | ||||||||||||
Sinh | 25/07/1831 (17/06/1831 Âm lịch) Hang Gyo Dong (鄕校洞), Gyeong Haeng Bang (慶幸坊), Phủ Hán Thành, Triều Tiên. |
||||||||||||
Phối ngẫu | Triết Nhân vương hậu họ Kim Quý nhân họ Phác Quý nhân họ Triệu Quý nhân họ Lý Thục nghi họ Phương Thục nghi họ Phạm Thục nghi họ Kim Cung nhân họ Lý Cung nhân họ Phác |
||||||||||||
Mất | 16/01/1864 (08/12/1863 Âm lịch) Điện Dae Jo, cung Chang Deok, phủ Hán Thành, Triều Tiên |
||||||||||||
Tôn giáo | Nho Giáo | ||||||||||||
An táng | Lăng Seo Oh, thành phố Go yang, tỉnh Gyeong Gi, Hàn Quốc | ||||||||||||
Hậu duệ | Trưởng nam Yi Yoong Joon Thứ nữ Yeong Hye Ong Joo (永惠翁主) |
||||||||||||
Thân phụ | Toàn Khê Đại viện quân |