Triều_Tiên_Thế_Tông
Thân mẫu | Nguyên Kính Vương hậu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Triều Tiên Văn Tông | ||||||
Tiền nhiệm | Triều Tiên Thái Tông | ||||||
Thê thiếp | Chiêu Hiến vương hậu | ||||||
Triều đại | Nhà Triều Tiên | ||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||
Trị vì | 9 tháng 9 năm 1418 - 30 tháng 3 năm 1450[1] (&0000000000000031.00000031 năm, &0000000000000202.000000202 ngày) |
||||||
Tên đầy đủThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Sinh | (1397-05-07)7 tháng 5, 1397 Hán Thành, Triều Tiên |
||||||
Mất | 18 tháng 5, 1450(1450-05-18) (53 tuổi) Hán Thành, Triều Tiên |
||||||
Tôn giáo | Nho giáo Phật giáo |
||||||
An táng | Anh Lăng (英陵) | ||||||
Thân phụ | Triều Tiên Thái Tông |