Triều_Thương
Đơn vị tiền tệ | Đồng tiền vỏ sò Vỏ trai Vỏ đồng |
---|---|
• khoảng 1075 TCN - 1046 TCN | Vua Trụ |
Dân số | |
• Trận Mục Dã | 1122 TCN |
• khoảng 1847 TCN - 1760 TCN | Thành Thang |
Thời kỳ | Thời kỳ đồ đồng |
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Hán thượng cổ |
Thủ đô | Ân Khư, Triều Ca |
Chính phủ | Quân chủ |
Tôn giáo chính | Shaman giáo Bói toán |
• ước lượng năm 1122 TCN[1] | 1.250.000 km2 (482.628 mi2) |
• ước lượng năm 1050 TCN | 7.500.000 |
• Thành lập | 1766 TCN |
Vị thế | Vương quốc |
Lập pháp | Triều đình |
Diện tích |