Thực đơn
Trận_Tát_Nhĩ_Hử Binh lực quân MinhĐơn vị | Chỉ huy | Binh lực ước tính |
---|---|---|
Tổng chỉ huy | Kinh lược sứ Dương Cảo (楊鎬) | vài ngàn |
Tây lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Đỗ Tùng (杜松) Tổng binh Vương Tuyên (王宣) Tổng binh Triệu Mộng Lân (趙夢麟) Giám quân Trương Thuyên (張銓) | 30.000 |
Du kích Cung Niệm Toại (龔念遂) Du kích Lý Quý Bí (李季泌) | 2.000 | |
Bắc lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Mã Lâm (馬林) Phó tướng Ma Nham (麻岩) | 10.000 |
Giám quân Phạm Tông Nhan (范宗顏) | 10.000 | |
Du kích Bảo Vĩnh Trừng (寶永澄) Gintaisi (金台石) (bộ tộc Diệp Hách) | 10.000 | |
Đông lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Lưu Đinh (劉綎) Giám quân Khang Ưng Càn (康應乾) | 10.000 |
Du kích Kiều Nhất Kỳ (喬一琦) Chỉ huy quân Joseon Gang Hong-rip (姜弘立) | 20.000 | |
Nam lộ quân | Chỉ huy: Tổng binh Lý Như Bá (李如栢) Tổng binh Hạ Thế Hiền (賀世賢) Giám quân Diêm Minh Thái (閻鳴泰) | 40.000 |
Thực đơn
Trận_Tát_Nhĩ_Hử Binh lực quân MinhLiên quan
Trận Trân Châu Cảng Trận chiến nước Pháp Trận Waterloo Trận Xích Bích Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Trận Smolensk (1941) Trận Iwo Jima Trận Agincourt Trận Hà Lan Trận AusterlitzTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trận_Tát_Nhĩ_Hử