Thực đơn
Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Địa_hình_tốc_độ_nữ Kết quảVòng loại diễn ra lúc 10:00.[3]
Tại tứ kết ba người xếp đầu ở mỗi nhóm lọt vào vòng sau. Tại bán kết ba người đứng nhất ở mỗi nhóm lọt vào chung kết tranh huy chương. Người đứng thứ 4 tới thứ sáu của mỗi nhóm tham dự chung kết nhỏ.[4]
Nhóm 1
| Nhóm 3
|
Nhóm 1
| Nhóm 2
|
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7 | 5 | Charlotte Bankes | Pháp | |
8 | 19 | Raffaella Brutto | Ý | |
9 | 20 | Tess Critchlow | Canada | |
10 | 8 | Nelly Moenne-Loccoz | Pháp | |
11 | 10 | Belle Brockhoff | Úc | |
12 | 14 | Kristina Paul | Vận động viên Olympic từ Nga | DNF |
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Michela Moioli | Ý | ||
15 | Julia Pereira de Sousa Mabileau | Pháp | ||
1 | Eva Samková | Cộng hòa Séc | ||
4 | 4 | Lindsey Jacobellis | Hoa Kỳ | |
5 | 6 | Chloé Trespeuch | Pháp | |
6 | 9 | Aleksandra Zhekova | Bulgaria |
Thực đơn
Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Địa_hình_tốc_độ_nữ Kết quảLiên quan
Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Địa_hình_tốc_độ_nữ http://data.fis-ski.com/pdf/2018/SB/7079/2018SB707... http://data.fis-ski.com/pdf/2018/SB/7681/2018SB768... http://data.fis-ski.com/pdf/2018/SB/7681/2018SB768... https://www.pyeongchang2018.com/en/schedule https://web.archive.org/web/20171105010048/https:/...