Tiếng_Đan_Mạch
Phát âm | [d̥anˀsɡ̊] |
---|---|
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Ngôn ngữ chính thức tại | |
Glottolog | dani1284 [2] |
Tổng số người nói | 5,5 triệu (2012)[1] |
Ngôn ngữ tiền thân | Bắc Âu cổ
|
Phương ngữ | |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Dansk Sprognævn (Ủy ban tiếng Đan Mạch) |
Linguasphere | 5 2-AAA-bf & -ca to -cj |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Đan Mạch) Hệ chữ nổi tiếng Đan Mạch |
ISO 639-1 | da |
ISO 639-3 | cả hai:dan – Insular Danishjut – Jutlandic |
ISO 639-2 | dan |
Sử dụng tại |