Tiếng_Phần_Lan
Phát âm | IPA: [ˈsuomi] |
---|---|
Dạng ngôn ngữ kí hiệu | Signed Finnish |
Ngôn ngữ chính thức tại | 1 quốc gia Phần Lan 1 tổ chức Liên minh châu Âu |
Glottolog | finn1318 [4] |
Tổng số người nói | 5,4 triệu (2009–2012)[1] |
Phân loại | Ngữ hệ Ural
|
Quy định bởi | Cục kế hoạch ngôn ngữ của Viện ngôn ngữ Phần Lan |
Linguasphere | 41-AAA-a |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận trong | |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Phần Lan) Hệ chữ nổi tiếng Phần Lan |
ISO 639-1 | fi |
ISO 639-3 | fin |
ISO 639-2 | fin |
Sử dụng tại | Phần Lan, Thụy Điển, Na Uy (một phần tại Troms và Finnmark), Nga |