Tiếng_Minangkabau
Tiếng_Minangkabau

Tiếng_Minangkabau

MinangkabauTiếng Minangkabau (Baso Minang(kabau); tiếng Indonesia: Bahasa Minangkabau) là một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo, được sử dụng bởi dân MinangkabauTây Sumatra, ở vùng tây của Riau và nhiều thành phố khắp Indonesia bởi những người nhập cư Minangkabau, những người thường làm nghề buôn bán hay mở nhà hàng. Ngôn ngữ này cũng được nói ở một phần của Malaysia.Do những sự tương đồng lớn về ngữ pháp giữa tiếng Minangkabau và tiếng Mã Lai, có một số tranh cãi về quan hệ giữa hai ngôn ngữ này. Một số người xem tiếng Minangkabau là một phương ngữ của tiếng Mã Lai, trong khi những người khác cho rằng tiếng Minangkabau là một ngôn ngữ riêng biệt.

Tiếng_Minangkabau

Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Ngôn ngữ chính thức tại Bản mẫu:Country data West Sumatra Tây Sumatra
(Negeri Sembilan)
Glottolog mina1268  Minangkabau[2]
nege1240  Negeri Sembilan Malay[3]
Tổng số người nói  Indonesia: 5,53 triệu
 Malaysia: 901.000 (2016)[1]
Phương ngữ
Minangkabau Tây Sumatra, Negeri Sembilan Malay, Aneuk Jamee, Mukomuko, Kampar, Kuantan Singingi, Rawa
Phân loại Nam Đảo
Quy định bởi Badan Pengembangan dan Pembinaan Bahasa
Khu vực Tây Sumatra, Riau, Jambi, Bengkulu, Bắc Sumatra, Aceh (Indonesia), Negeri Sembilan (Malaysia)
Hệ chữ viết Chữ Latin (Bảng chữ cái Malay)
Chữ Ả Rập (Bảng chữ cái Jawi)
ISO 639-3 cả hai:
min – Minangkabau
zmi – Negeri Sembilan Malay
ISO 639-2 min
Sử dụng tại Indonesia, Malaysia (Negeri Sembilan)
Dân tộc Minangkabau