Tiếng_Kapampangan
Phát âm | [kapamˈpaŋan] |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Ngôn ngữ khu vực tại Philippines |
Glottolog | pamp1243 [3] |
Tổng số người nói | 1,9 triệu (thống kê 1990)[1] Bản ngữ phổ biến thứ 7 tại Philippines[2] |
Phương ngữ | |
Phân loại | Nam Đảo
|
Quy định bởi | Komisyon sa Wikang Filipino |
Khu vực | Pampanga, Nam Tarlac, đông bắc Bataan, tây Bulacan, tây nam Nueva Ecija và đông nam Zambales |
Hệ chữ viết | Latinh (Kapampangan alphabet) Từng được viết bằng chữ Kulitan |
ISO 639-3 | pam |
ISO 639-2 | pam |
Sử dụng tại | Philippines (Trung Luzon) |
Dân tộc | Người Kapampangan |