Tiếng_Aramaic

Không tìm thấy kết quả Tiếng_Aramaic

Bài viết tương tự

English version Tiếng_Aramaic


Tiếng_Aramaic

Phát âm [arɑmiθ], [arɑmit],
[ɑrɑmɑjɑ], [ɔrɔmɔjɔ]
Tổng số người nói 2.200.000
Phân loại Phi-Á
Khu vực Trung Đông, châu Âuchâu Mỹ.
Hệ chữ viết Abjad Aram, abjad Syriac, Hebrew, Bảng chữ cái Mandaic[1] and Chinese[2] characters.
ISO 639-3 tùy trường hợp:
arc – Tiếng Aram Đế quốc và Chính thức (700-300 TCN)
oar – Old Aramaic (before 700 BCE)
aii – Assyrian Neo-Aramaic
aij – Lishanid Noshan
amw – Western Neo-Aramaic
bhn – Bohtan Neo-Aramaic
bjf – Barzani Jewish Neo-Aramaic
cld – Chaldean Neo-Aramaic
hrt – Hértevin
huy – Hulaulá
jpa – Jewish Palestinian Aramaic
kqd – Koy Sanjaq Surat
lhs – Mlahsô
lsd – Lishana Deni
mid – Modern Mandaic
myz – Classical Mandaic
sam – Samaritan Aramaic
syc – Syriac (classical)
syn – Senaya
tmr – Jewish Babylonian Aramaic
trg – Lishán Didán
tru – Turoyo
Sử dụng tại Iran, Iraq, Israel, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ