Tiếng_Ainu
Phát âm | [ˈainu iˈtak] |
---|---|
Glottolog | ainu1240 [3] |
Tổng số người nói | 10 (2007)[1] |
Phân loại | ngôn ngữ tách biệt hay ngữ hệ chính trên thế giới |
Khu vực | Hokkaido |
Hệ chữ viết | Katakana, Latinh |
ISO 639-3 | ain |
Sử dụng tại | Nhật Bản |
Dân tộc | 15.000 người Ainu ở Nhật Bản[2] |