Thực đơn
Tiếng_Dukha Ngữ phápTiếng Dukha sử dụng hệ thống đếm cơ số 10. Các con số của tiếng Dukha chủ yếu cho thấy sự khác biệt về âm vị học hơn là từ vựng với những con số tiếng Tuva.[5][10]
1 | pir | 10 | on |
2 | iʰx̃ə | 20 | žeerbi |
3 | üš | 30 | üžon |
4 | tört | 40 | törton |
5 | peš | 50 | pežon |
6 | alʰtə | 60 | alʰton |
7 | žedə | 70 | žedon |
8 | ses | 80 | seson |
9 | tʰos | 90 | tʰoson |
100 | žüs |
Danh từ theo sau một số không có hậu tố số nhiều.
Thực đơn
Tiếng_Dukha Ngữ phápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Pháp Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Dukha http://www.harrassowitz-verlag.de/dzo/artikel/201/... http://www.sil.org/iso639-3/cr_files/2011-057_dkh.... http://www-01.sil.org/iso639-3/cr_files/PastCommen... http://glottolog.org/resource/languoid/id/dukh1234 http://lingsib.iea.ras.ru/en/languages/soiot.shtml https://web.archive.org/web/20130706075608/http://... http://www.mnh.si.edu/press_office/annual_reports/... https://studenttheses.universiteitleiden.nl/handle... http://www.endangeredlanguages.com/lang/3196 https://www.dailysabah.com/life/2019/03/26/the-duk...