Thực đơn
Tiếng_Dinka Ngữ âmCó 20 âm vị phụ âm:
Môi | Răng | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n̪ | n | ɲ | ŋ | |||||
Tắc | p | b | t̪ | d̪ | t | d | c | ɟ | k | ɡ |
Sonorant | w | l | ɾ | j | ɣ |
Tiếng Dinka có một hệ thống nguyên âm lớn, với ít nhất mười ba nguyên âm được phân biệt. Dấu hai chấm bên dưới ([◌̤]) biểu thị cho nguyên âm hà hơi:
Trước | Sau | |||
---|---|---|---|---|
thường | hà hơi | thường | hà hơi | |
Đóng | i | i̤ | u | |
Nửa đóng | e | e̤ | o | o̤ |
Nửa mở | ɛ | ɛ̤ | ɔ | ɔ̤ |
Mở | a | a̤ |
Thực đơn
Tiếng_Dinka Ngữ âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Dinka http://www.openroad.net.au/languages/african/dinka... http://home.vicnet.net.au/~agamlong/index.en.html http://www.answers.com/topic/dinka-alphabet http://glottolog.org/resource/languoid/id/dink1262 http://www.panafril10n.org/wikidoc/pmwiki.php/PanA... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=d... https://web.archive.org/web/20110709191443/http://... https://web.archive.org/web/20121022223352/http://...