Thừa_Thiên_–_Huế
Hội đồng nhân dân | 51 đại biểu[2] | ||
---|---|---|---|
Biển số xe | 75 | ||
Mã địa lý | VN-26 | ||
Website | www.thuathienhue.gov.vn | ||
Tổng cộng | 1.133.700 người[4] | ||
Thành lập | 1989 | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Nguyễn Nam Tiến | ||
GRDP | 51.3228 tỉ đồng (2,2079 tỉ USD) | ||
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thanh Hải | ||
Mã hành chính | 46[6] | ||
Thành thị | 562.300 người (49,69%) | ||
Phân chia hành chính | 1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện | ||
Trụ sở UBND | 16 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế | ||
Bí thư Tỉnh ủy | Lê Trường Lưu | ||
Đại biểu quốc hội | 7 đại biểu[1] | ||
Chủ tịch HĐND | Lê Trường Lưu | ||
Nông thôn | 571.400 người (50,31%) | ||
Tỉnh lỵ | Thành phố Huế | ||
Mã bưu chính | 53xxxx | ||
Diện tích | 4.902,4 km²[3] | ||
Vị trí tỉnh Thừa Thiên Huế trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Mật độ | 231 người/km² | ||
GRDP đầu người | 46,7 triệu đồng (2.007 USD) | ||
Vùng | Bắc Trung Bộ | ||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Văn Phương | ||
Chánh án TAND | Nguyễn Văn Bường | ||
Dân tộc | Việt, Tà Ôi, Cơ Tu, Bru – Vân Kiều, Hoa[5] | ||
Mã điện thoại | 234 |