Thủy_ngân(II)_iotua
Thủy_ngân(II)_iotua

Thủy_ngân(II)_iotua

I[Hg]IThủy ngân(II) iotua là một hợp chất hóa học với công thức phân tử HgI2. Nó thường được sản xuất bằng tổng hợp hóa học nhưng cũng có thể được tìm thấy trong tự nhiên ở dạng khoáng chất coccinit, tuy nhiên rất hiếm. Không giống như thủy ngân(II) clorua, nó khó tan trong nước (< 100 ppm).

Thủy_ngân(II)_iotua

Anion khác Thủy ngân(II) florua
Thủy ngân(II) clorua
Thủy ngân(II) bromua
Số CAS 7774-29-0
Cation khác Kẽm iotua
Cađimi(II) iotua
ChEBI 49659
InChI
đầy đủ
  • 1/Hg.2HI/h;2*1H/q+2;;/p-2
Điểm sôi 350 °C (623 K; 662 °F)
Công thức phân tử HgI2
Danh pháp IUPAC Thủy ngân diiodide
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Khối lượng riêng 6,36 g/cm³
Phân loại của EU Rất độc (T+)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
Ngân hàng dược phẩm DB04445
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 0,006 g/100 mL
PubChem 24485
Bề ngoài bột cam đỏ
Chỉ dẫn R R26/27/28, R33, R50/53
Chỉ dẫn S (S1/2), S28, S45, S60, S61
Chiết suất (nD) 2,455
Độ hòa tan hơi tan trong ancol, ete, aceton, clorofom, ethyl acetat, CS2, dầu ôliu, dầu castor
Mùi không mùi
SMILES
đầy đủ
  • I[Hg]I

Khối lượng mol 454,398 g/mol
Điểm nóng chảy 259 °C (532 K; 498 °F)
NFPA 704

0
3
0
 
MagSus -128,6·10-6 cm³/mol
Tên khác Thủy ngân điotua
Thủy ngân đỏ (chỉ dạng α)
Coccinit
Mercuric iotua
Hydrargyrum(II) iotua
Hydrargyrum điotua
Hydrargyric iotua
Hợp chất liên quan Thủy ngân(I) iotua
Cấu trúc tinh thể tứ diện

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thủy_ngân(II)_iotua http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://www.google.com/patents?vid=6509203 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=I%5... http://jchemed.chem.wisc.edu/JCESoft/CCA/CCA2/MAIN... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2Fj.crci.2004.06.006 //doi.org/10.1524%2Fzkri.1969.128.16.97 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE...