Thành_phố_Salt_Lake
Thành_phố_Salt_Lake

Thành_phố_Salt_Lake

Salt Lake City (đôi khi được gọi Thành phố Salt Lake hay Salt Lake) là thành phố thủ phủ và lớn nhất tiểu bang Utah, Hoa Kỳ. Dân số của thành phố là 181.743 (năm 2000) và 178.097 năm 2005 theo thống kê của Tổng cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. Mới đầu có tên Great Salt Lake City theo hồ Great Salt Lake, nó được thành lập năm 1847 bởi một nhóm tín hữu Mormon dẫn đầu là Brigham Young. Thành phố này chính là nơi đăng cai Thế vận hội mùa đông năm 2002. Montgomery, AL |Juneau, AK |Phoenix, AZ |Little Rock, AR |Sacramento, CA |Denver, CO |Hartford, CT |Dover, DE |Tallahassee, FL |Atlanta, GA |Honolulu, HI |Boise, ID |Springfield, IL |Indianapolis, IN |Des Moines, IA |Topeka, KS |Frankfort, KY |Baton Rouge, LA |Augusta, ME |Annapolis, MD |Boston, MA |Lansing, MI |Saint Paul, MN |Jackson, MS |Jefferson City, MO |Helena, MT |Lincoln, NE |Carson City, NV |Concord, NH |Trenton, NJ |Santa Fe, NM |Albany, NY |Raleigh, NC |Bismarck, ND |Columbus, OH |Oklahoma City, OK |Salem, OR |Harrisburg, PA |Providence, RI |Columbia, SC |Pierre, SD | Nashville, TN |Austin, TX |Salt Lake City, UT |Montpelier, VT |Richmond, VA | Olympia, WA |Charleston, WV |Madison, WI |Cheyenne, WY

Thành_phố_Salt_Lake

• Thành phố 178.858
Thành phố kết nghĩa Izhevsk, Cơ Long, Torino, Manaus, Chernivtsi
ID đặc trưng GNIS 14549973
Tiểu bang Utah
Mã FIPS 49-670002
• Thị trưởng Ralph Becker
Quận Salt Lake
Trang web http://www.slcgov.com
Độ cao 4.226 ft (1.288 m)
• Mùa hè (DST) Vùng núi (UTC-6)
Quốc gia Hoa Kỳ
• Mặt nước 1,3 mi2 (3,3 km2)
Múi giờ Vùng núi (UTC-7)
• Vùng đô thị 1.018.826
• Mật độ 16,660/mi2 (643,3/km2)
• Đất liền 109,1 mi2 (282,5 km2)