Thành_phố_Quy_Nhơn

Không tìm thấy kết quả Thành_phố_Quy_Nhơn

Bài viết tương tự

English version Thành_phố_Quy_Nhơn


Thành_phố_Quy_Nhơn

Biển số xe 77-L1-L2
Website quynhon.gov.vn
Bản đồ thành phố Quy Nhơn Vị trí thành phố Quy Nhơn trên bản đồ Việt NamQuy Nhơn
Bản đồ thành phố Quy Nhơn
Vị trí thành phố Quy Nhơn trên bản đồ Việt Nam
Quy Nhơn
Loại đô thị Loại I
Nông thôn 26.161 người (9%)
Tổng cộng 290.053 người[3]
Mã bưu chính 53
Diện tích 286 km²
Thành lập
  • 20/10/1898: thị xã
  • 3/7/1986: thành phố[1]
Mật độ 1.082 người/km²
Tỉnh Bình Định
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Mã hành chính 56
Chủ tịch UBND Ngô Hoàng Nam
Năm công nhận 2010[2]
Thành thị 263.892 người (91%)
Phân chia hành chính 16 phường, 5 xã