Thành_phố_Quy_Nhơn
Biển số xe | 77-L1-L2 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Website | quynhon.gov.vn | ||||
Bản đồ thành phố Quy Nhơn Vị trí thành phố Quy Nhơn trên bản đồ Việt NamQuy Nhơn |
|
||||
Loại đô thị | Loại I | ||||
Nông thôn | 26.161 người (9%) | ||||
Tổng cộng | 290.053 người[3] | ||||
Mã bưu chính | 53 | ||||
Diện tích | 286 km² | ||||
Thành lập |
|
||||
Mật độ | 1.082 người/km² | ||||
Tỉnh | Bình Định | ||||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||||
Mã hành chính | 56 | ||||
Chủ tịch UBND | Ngô Hoàng Nam | ||||
Năm công nhận | 2010[2] | ||||
Thành thị | 263.892 người (91%) | ||||
Phân chia hành chính | 16 phường, 5 xã |