Thành_phố_Lai_Châu
Biển số xe | 25-B1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Website | thanhpho.laichau.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại III | ||||
Diện tích | 92,37 km²[4] | ||||
Tổng cộng | 42.973 người | ||||
Thành lập | |||||
Mật độ | 465 người/km² | ||||
Tỉnh | Lai Châu | ||||
Vùng | Tây Bắc Bộ | ||||
Mã hành chính | 105[5] | ||||
Bản đồ thành phố Lai Châu Vị trí thành phố Lai Châu trên bản đồ Việt NamLai Châu |
|
||||
Năm công nhận | 2013[3] | ||||
Phân chia hành chính | 5 phường, 2 xã | ||||
Dân tộc | Kinh, Giáy, Thái, H'Mông,... |