Thành_phố_Davao

Không tìm thấy kết quả Thành_phố_Davao

Bài viết tương tự

English version Thành_phố_Davao


Thành_phố_Davao

• Kiểu Sangguniang Panlungsod
Địa vị thành phố 16 tháng 3 năm 1937
• Thành phố đô thị hoá cao độ 1,632,991
Trang web www.davaocity.gov.ph
Thành lập 29 tháng 6 năm 1848
• Đô thị 293,78 km2 (11,343 mi2)
Độ cao 6 m (20 ft)
Quốc gia  Philippines
Kiểu khí hậu Khí hậu xích đạo
• Mật độ 670/km2 (1,700/mi2)
Thành phố kết nghĩa Cơ Long
Barangay 182
Mã ZIP 8000
Phân loại thu nhập 1st city income class
Ngôn ngữ Cebu Davao, Kalagan, Filipino, Anh, Chavacano Davao, Davawenyo và các ngôn ngữ khác
Tên cư dân
  • davaeño,(Spanish)[1]
  • davaense (Spanish)[2]
Bản mẫu:Areacodestyle +63 (0)82
• Mật độ vùng đô thị 6.3/km2 (16/mi2)
Được công nhận 16 tháng 10 năm 1936
Vùng Davao
Tỉnh Davao del Sur (chỉ về địa lý)
Thành phố đô thị hoá cao độ 22 tháng 12 năm 1979
Múi giờ PST (UTC+8)
PSGC Bản mẫu:PSGC detail
• Vùng đô thị 2.516.216