Thành_công_sinh_sản
Thành_công_sinh_sản

Thành_công_sinh_sản

Thành công sinh sản (Reproductive success) hay sinh sản thành côngđịnh nghĩa chỉ về sự sinh đẻ con cái của mỗi cá thể trong mỗi sự kiện sinh sản hoặc suốt đời, tạo ra nhiều thế hệ kế tiếp trong mỗi giống loài hoặc dòng, giống, nòi (con đàn cháu đống). Điều này không bị giới hạn bởi số lượng con được tạo ra bởi một cá thể (sự mắn đẻ), mà còn là thành công sinh sản của chính những con cái này. Thành công sinh sản có khái niệm rộng hơn chuyển dạ thành công (sự thuận lợi trong một ca sinh nở cụ thể), nó khác với sức sinh sản (sức đẻ) ở chỗ thành công của cá thể không nhất thiết là yếu tố quyết định sức mạnh thích nghi của kiểu gen vì ảnh hưởng của cơ hội và môi trường không có ảnh hưởng đến các gen cụ thể đó.