Thutmose_III
Thân mẫu | Iset | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Amenhotep II | ||||||||||||||||
Horus Vàng | Sekhempahtydsejerkhaw Sức mạnh vô song, vượng miện thiêng liêng |
||||||||||||||||
Tên ngai | Menkheperre Trường cửu chính là sự biểu lộ của thần Re[2] |
||||||||||||||||
Tên riêng |
|
||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Hatshepsut | ||||||||||||||||
Trị vì | 1479 TCN - 1425 TCN | ||||||||||||||||
Mất | 1425 TCN Ai Cập |
||||||||||||||||
Tên Nebty hai quý bà | Wahnesytmireempet
Làm vua mãi mãi như thần Ra trên trời |
||||||||||||||||
Hoàng tộc | Vương triều thứ 18 | ||||||||||||||||
Tên Horus | Kanakht Khaemwaset Còn bò hung tợn, sinh ra ở Thebes |
||||||||||||||||
Hôn phối | Satiah[1], Merytre-Hatshepsut, Nebtu, Menwi, Merti, Menhet |
||||||||||||||||
Hậu duệ | Amenemhat, Amenhotep II, Beketamun, Iset, Menkheperre, Meryetamun, Meryetamun, Nebetiunet, Nefertiry, Siamun |
||||||||||||||||
An táng | KV34, Thung lũng các vị vua | ||||||||||||||||
Thân phụ | Thutmosis II |