Thực đơn
Tha Maka (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 17 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 153 làng (muban). Tha Ruea Phra Thaen là một thị xã (thesaban mueang) and nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Tha Ruea và một số khu vực của Takhram En. Có 5 thị trấn (thesaban tambon) trong huyện này - Tha Mai nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Tha Mai, Luk Kae một số khu vực của tambon Don Khamin, và Tha Maka, Phra Thaen và Wai Niao mỗi đơn vị nằm trên một số khu vực của tambon cùng tên. Ngoài ra có 15 tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Phong Tuek | พงตึก | 6 | 4.228 | |
2. | Yang Muang | ยางม่วง | 9 | 6.384 | |
3. | Don Cha-em | ดอนชะเอม | 10 | 6.675 | |
4. | Tha Mai | ท่าไม้ | 10 | 9.847 | |
5. | Takhram En | ตะคร้ำเอน | 16 | 19,160 | |
6. | Tha Maka | ท่ามะกา | 11 | 14.624 | |
7. | Tha Ruea | ท่าเรือ | - | 6.622 | |
8. | Khok Tabong | โคกตะบอง | 8 | 4.139 | |
9. | Don Khamin | ดอนขมิ้น | 9 | 8.781 | |
10. | Ulok Si Muen | อุโลกสี่หมื่น | 8 | 6.799 | |
11. | Khao Samsip Hap | เขาสามสิบหาบ | 8 | 5.956 | |
12. | Phra Thaen | พระแท่น | 16 | 8.994 | |
13. | Wai Niao | หวายเหนียว | 7 | 6.322 | |
14. | Saen To | แสนตอ | 12 | 8.037 | |
15. | Sanam Yae | สนามแย้ | 7 | 7.055 | |
16. | Tha Sao | ท่าเสา | 8 | 5.043 | |
17. | Nong Lan | หนองลาน | 8 | 4.385 |
Thực đơn
Tha Maka (huyện) Hành chínhLiên quan
Thanh gươm diệt quỷ Thanh Hóa Thanh Hóa (thành phố) Thanh xuân vật vã Thanh Sơn (diễn viên) Thanh Tuyền (ca sĩ) Thanh Hải Thai nghén Thanh Đông lăng Thanh TrìTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tha Maka (huyện) http://amphoe.com/menu.php?mid=1&am=15&pv=2 http://www.thamaka.com //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2446/02... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2460/A/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2480/A/...