Thực đơn
Thơ_Ngây Nhạc phimSTT | Tên bài hát | Ca sĩ |
---|---|---|
1. | "Dream Waltz inst." | |
2. | "Say U Love Me" | Lương Tâm Di và Vương Uy Đăng |
3. | "Meet" (遇到) | Phương Nhã Hiền |
4. | "Love Ocean" (愛情海) | Diệp Khánh Long |
5. | "Heard" (聽見) | Phương Nhã Hiền |
6. | "Say U Love Me" (guitar version) | |
7. | "Come A Little Closer" (靠近一點點) | Lương Tâm Di |
8. | "Can We" (能不能) | Vương Uy Đăng và Ôn Lam |
9. | "The Whole World Could Hear" (全世界的人都知道) | Vương Du Quân |
10. | "Peaceful World guitar ver." (和平世界) | Lương Tâm Di và Vương Uy Đăng |
11. | "Regret" (後悔) | Hà Thư Vũ |
12. | "Trò Đùa Tinh Nghịch" | Vương Lam Nhân |
13. | "Sky" (Love Ocean English ver.) | Diệp Khánh Long |
STT | Tên bài hát | Ca sĩ |
---|---|---|
1. | "Happiness Cooperative" (幸福合作社) | Mavis Fan |
2. | "You" (你) | Lâm Y Thần |
3. | "Loyal Flavor" (忠於原味) | Joe Cheng |
4. | "Be Your Superman" | Chun Biao Yan |
5. | "The Secrets Hidden In The Smile" (藏在微笑裡的秘密) | Cyndi Chaw |
6. | "Have you Ever Let My Heart" (你曾經讓我心動) | Hsie He-hsian |
7. | "Heaven" | Cai Han Cen and Cai Yi Zhen |
8. | "Happiness Cooperatives" (inst.) | |
9. | "You" (inst.) | |
10. | "Secret Hidden in the Smile" (inst.) | |
11. | "You" (你 strings version) | Lâm Y Thần |
Thực đơn
Thơ_Ngây Nhạc phimLiên quan
Thơ Ngây Thơ NguyễnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thơ_Ngây