Tam_Quốc
Tam_Quốc

Tam_Quốc

Văn hóa Từ Sơn (~8.000 - 5.500 TCN)
Văn hóa Bùi Lý Cương (~7.000 - 5.000 TCN)
Văn hóa Lão Quan Đài (~5.800 - 5.000 TCN)
Văn hóa Hậu Lý (~6.500 - 5.500 TCN)
Văn hóa Bắc Tân (~5.300 - 4.100 TCN)
Văn hóa Ngưỡng Thiều (~5.000 - 3.000 TCN)
Văn hóa Hà Mỗ Độ (~5.000 - 4.500 TCN)
Văn hóa Mã Gia Banh (~5.000 - 3.000 TCN)
Văn hóa Đại Vấn Khẩu (~4.100 - 2.600 TCN)
Văn hóa Mã Gia Diêu (~3.300 - 2.100 TCN)
Văn hóa Long Sơn (~3.000 - 2.000 TCN)
Văn hóa Bảo Đôn (~2.500 - 1.750 TCN)Triều đại Trung Quốc
Nghệ thuật Trung Quốc
Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc. Một cách chính xác theo khoa học thì nó bắt đầu vào năm 220 khi nhà Ngụy được thành lập và kết thúc năm 280 khi Đông Ngô sụp đổ và nhà Tây Tấn thống nhất Trung Hoa. Tuy nhiên, nhiều nhà sử học Trung Quốc cũng như nhiều người dân khác cho rằng thời kỳ này bắt đầu năm 190 khi liên minh chống Đổng Trác được thành lập cuối thời nhà Đông Hán.Trước đó, phần "không chính thức" của giai đoạn này, từ năm 190 đến năm 220, được đánh dấu bởi sự hỗn loạn của các cuộc giao tranh giữa các phe phái trong rất nhiều khu vực của Trung Hoa, như các cuộc giao tranh của Tào Tháo, anh em Viên Thiệu - Viên Thuật, Tôn Kiên, Lưu Biểu, Lưu Bị, Đổng Trác, Lữ Bố, quân Khăn Vàng v.v. Phần giữa của giai đoạn này, từ năm 220 đến năm 263, được đánh dấu bằng sự giao tranh quân sự và ngoại giao của ba quốc gia thù nghịch còn lại là Ngụy (魏), Thục (蜀) và Ngô (吳). Để phân biệt các quốc gia này với các quốc gia cùng tên nhưng trong các thời kỳ trước đó, người ta đã thêm vào: Ngụy là Tào Ngụy (曹魏), Thục là Thục Hán (蜀漢), và Ngô là Đông Ngô (東吳). Phần cuối cùng của thời kỳ này được đánh dấu bằng việc Ngụy tiêu diệt Thục (năm 263), nhà Tây Tấn thay thế Ngụy năm 266, và tiêu diệt Ngô (280).Mặc dù tương đối ngắn, thời kỳ lịch sử đầy hỗn loạn và chinh chiến này đã được tiểu thuyết hóa trong văn học và rất nổi tiếng ở Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên và các nước Đông Nam Á. Nó được chuyển thể thành các vở kịch, tiểu thuyết, truyện dân gian, truyện dã sử cũng như trong phim ảnh, phim truyền hình nhiều tập và trò chơi điện tử. Nổi bật nhất trong số đó là tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung, một tác phẩm hư cấu dựa phần lớn theo lịch sử. Ghi chép lịch sử chính thức của thời kỳ này là Tam quốc chí của Trần Thọ, với sự hiệu đính của Bùi Tùng Chi sau này.Thời kỳ Tam quốc này cũng là một trong những thời kỳ đẫm máu nhất trong lịch sử Trung Quốc. Điều tra dân số cuối thời kỳ nhà Đông Hán cho con số là khoảng 56 triệu người, trong khi đó điều tra dân số trong thời kỳ đầu nhà Tây Tấn (sau khi thống nhất Trung Quốc) chỉ còn khoảng 26 triệu người. Cho dù con số thống kê có thể có sai số lớn nhưng hoàn toàn đủ cơ sở để nói rằng phần lớn dân số đã chết vì các cuộc chiến tranh liên miên trong thời kỳ này.

Tam_Quốc

- Bính âm Sẽ-kueʔ sy-de
- La tinh hóa Yale Sāamgwok
- Bính âm Hán ngữ Sānguó Shídài
Chuyển tự- Romaja quốc ngữ
Chuyển tự
- Romaja quốc ngữSamguk
Phiên âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữ- Bính âm thông dụng- Wade–Giles- IPA- Latinh hóa Yale- Quốc ngữ La Mã tự- Chú âm phù hiệuTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính- IPA- La tinh hóa Yale
Phiên âm
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữSānguó
- Bính âm thông dụngSanguó
- Wade–GilesSan1-kuo2
- IPA[sán.kwǒ]
- Latinh hóa YaleSāngwó
- Quốc ngữ La Mã tựSangwo
- Chú âm phù hiệuㄙㄢ   ㄍㄨㄛˊ
Tiếng Ngô
- Bính âmSẽ-kueʔ
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhSaam1gwok3
- IPA[sáːm.kʷɔ̄ːk̚]
- La tinh hóa YaleSāamgwok
- Latinh hóa Sangoku
Hangul 삼국
- IPA [sáːm.kʷɔ̄ːk̚ sȉː.tɔ̀ːy]
- Chú âm phù hiệu ㄙㄢ   ㄍㄨㄛˊ   ㄕˊ   ㄉㄞˋ
Tiếng Việt Tam Quốc
- Romaja quốc ngữ Samguk
Nghĩa đen "three states"
Bính âm Hán ngữ Sānguó
Phiên âm- Latinh hóa
Phiên âm
- Latinh hóaSangoku
- Latinh hóa Yale Sāamgwok Sìhdoih
Giản thể 三国时代
Phồn thể 三國時代
Hán-Nôm 三國
- Wade–Giles San1-kuo2 Shih2-tai4
- Việt bính Saam1gwok3 Si4doi6
- Bính âm thông dụng Sanguó Shíhdài
Phiên âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữ- Bính âm thông dụng- Wade–Giles- IPA- Latinh hóa Yale- Quốc ngữ La Mã tự- Chú âm phù hiệuTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính- IPA- Latinh hóa Yale
Phiên âm
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữSānguó Shídài
- Bính âm thông dụngSanguó Shíhdài
- Wade–GilesSan1-kuo2 Shih2-tai4
- IPA[sán.kwǒ ʂɻ̩̌.tâi]
- Latinh hóa YaleSāngwó Shŕdài
- Quốc ngữ La Mã tựSangwo Shyrday
- Chú âm phù hiệuㄙㄢ   ㄍㄨㄛˊ   ㄕˊ   ㄉㄞˋ
Tiếng Ngô
- Bính âmSẽ-kueʔ sy-de
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhSaam1gwok3 Si4doi6
- IPA[sáːm.kʷɔ̄ːk̚ sȉː.tɔ̀ːy]
- Latinh hóa YaleSāamgwok Sìhdoih
- Quốc ngữ La Mã tự Sangwo Shyrday