Thực đơn
Takahashi_Juri Danh sách đĩa nhạcNăm | Số | Tên | Vai trò | Bài hát | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2011 | 23 | "Kaze wa Fuiteiru" | Team 4 và Kenkyuusei | "Tsubomitachi" | B-side đầu tiên |
2012 | 25 | "Give Me Five!" | Special Girls A | "NEW SHIP" | |
26 | "Manatsu no Sounds Good!" | Senbatsu | "Manatsu no Sounds Good!" | Senbatsu đầu tiên được chọn bởi Management | |
27 | "Gingham Check" | Waiting Girls | "Ano Hi no Fuurin" | Không được xếp hạng trong tổng tuyển cử năm 2012. | |
28 | "Uza" | Undergirls | "Tsugi no Season" | Lần đầu tiên được xếp vào Undergirls bởi Managment. | |
Team A | "Kodoku na Hoshizora" | ||||
29 | "Eien Pressure" | "Watashitachi no Reason" | |||
2013 | 30 | "So Long!" | Undergirls | "Waiting Room" | |
Team A | "Ruby" | ||||
31 | "Sayonara Crawl" | Undergirls | "Bara no Kajitsu" | ||
Team A | "Ikiru Koto" | ||||
32 | "Koi Suru Fortune Cookie" | Tuy không tham gia vào bất kì bài hát nào trong đĩa đơn này, Juri có xuất hiện trong video hướng dẫn nhảy "Koi Suru Fortune Cookie" thuộc DVD type-B | |||
33 | "Heart Ereki" | Undergirls | "Kaisoku to Doutai Shiryoku" | ||
Team A | "Kiss Made Countdown" | ||||
2014 | 35 | "Mae Shika Mukanee" | Baby Elephants và center | "Himitsu no Diary" | Lần đầu tiên làm center |
36 | "Labrador Retriever" | Senbatsu | "Labrador Retriever" | ||
Team B | "B Garden" | ||||
37 | "Kokoro no Placard" | Undergirls | "Dareka ga Nageta Ball" | Lần đầu tiên có hạng (hạng 28) trong kì Tổng tuyển cử năm 2014. Lần đầu tiên được xếp vào Undergirls qua Tổng tuyển cử. | |
38 | "Kibouteki Refrain" | Senbatsu | "Kibouteki Refrain" | ||
Team B | "Loneliness Club" | ||||
2015 | 39 | "Green Flash" | "Yankee Rock" | Bài hát kết phim của "Majisuka Gakuen 4" | |
40 | "Bokutachi wa Tatakawanai" | Senbatsu | "Bokutachi wa Tatakawanai" | Không xuất hiện trong MV. | |
Selection 16 | "Summer Side" | ||||
"Kimi no Dai-ni Shou" | |||||
41 | "Halloween Night" | Undergirls | "Sayonara Surfboard" | Xếp hạng 25 trong kì Tổng tuyển cử năm 2015. | |
"Yankee Machine Gun" | Bài hát mở đầu của " Majisuka Gakuen 5" | ||||
"Ippome Ondo" | |||||
42 | "Kuchibiru ni Be My Baby" | Next Generation Senbatsu | "Kimi wo Kimi wo Kimi wo..." | ||
Team 4 | "Senaka Kotoba" | ||||
"Nanka, Chotto, Kyuu ni..." | |||||
2016 | 43 | "Kimi wa Melody" | Next Generation Senbatsu | "LALALA Message" | Đĩa đơn đánh dấu kỉ niệm mười năm của AKB48 |
44 | "Tsubasa wa Iranai | Senbatsu | "Tsubasa wa Iranai | ||
Team 4 | "Kangaeru Hito" | ||||
45 | "LOVE TRIP" | Senbatsu | "LOVE TRIP" | Xếp hạng 15 trong kì Tổng tuyển cử năm 2016. Senbatsu đầu tiên qua Tổng tuyển cử. | |
Senbatsu | "Shiawase wo Wakenasai" | ||||
46 | "High Tension" | Senbatsu | |||
2017 | 47 | "Shoot Sign" | Senbatsu | "Shoot Sign" | Lần đầu tiên được chọn làm Media Senbatsu. |
U-19 Senbatsu | "Accident Chu" | ||||
48 | "Negaigoto no Mochigusare" | Senbatsu | "Negaigoto no Mochigusare" | ||
"Tenmetsu Pheromone" | |||||
49 | "#SukiNanda" | Senbatsu | "#SukiNanda" | Xếp hạng 11 trong kì Tổng tuyển cử năm 2017. | |
50 | "11gatsu no Anklet" | Senbatsu | "11gatsu no Anklet" | ||
2018 | 51 | "Jabaja" | Senbatsu | "Jabaja" | |
52 | "Teacher Teacher" | Senbatsu | "Teacher Teacher" | Trong đĩa đơn này, suất ảnh độc quyền của Takahashi Juri được phân phối trên AKB48 Original Shop | |
Team B | "Atarashii Chime" | ||||
53 | "Sentimental Train" | Senbatsu | "Sentimental Train" | Xếp hạng 12 trong kì Tổng tuyển cử năm 2018. | |
54 | "NO WAY MAN" | Senbatsu | "NO WAY MAN" | Không tham gia vào các cảnh nhảy trong MV. | |
2019 | 55 | "Jiwaru DAYS" | Senbatsu | "Jiwaru DAYS" |
Năm | Đĩa đơn | Bài hát tham gia | Vai trò/Nhóm | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2016 | "Sakasazaka" | "Kiseki no Door" | Jankenmin | Đứng hạng 9 ở Janken Taikai lần thứ 7, cô giành xuất tham gia bài hát coupling trong đĩa đơn Sakasazaka của Jankenmin. |
Năm | Album | Bài hát tham gia | Vai trò/Nhóm |
---|---|---|---|
2011 | "Koko ni Ita Koto" | "High school days" | Kenkyuusei |
"Koko ni Ita Koto" | AKB48+SKE48+NMB48+SDN48 | ||
2012 | "1830m" | "Chokkaku Sunshine" | Team 4 |
"Aozora yo Sabishikunai ka?" | AKB48+SKE48+NMB48+HKT48 | ||
2014 | "Tsugi no Ashiato" | "Kakushin ga Moterumono" | Team A |
"Ponkotsu Blues" | |||
2015 | "Koko ga Rhodes da, Koko de Tobe!" | "Downtown Hotel 100 Goushitsu" | |
"To go de" | Team B | ||
"Saisho no Ai no Monogatari" | |||
"0 to 1 no Aida" | "Hajimari no Yuki" | ||
"Nakigoto Time" | Team 4 | ||
2017 | "Thumbnail" | "Ano Hi no Jibun" | |
"Hibiwareta Kagami" | |||
2018 | "Bokutachi wa, Ano Hi no Yoake wo Shitteiru" | "Kutsuhimo no Musubikata" | Senbatsu |
"Namida no Hyoumenchouryoku" |
Năm | Tên | Album | Chú thích |
---|---|---|---|
2019 | Bim Bam Bum | Pink Punch | M/V debut tại Hàn của Juri |
2020 | Bouncy | Red Punch |
Thực đơn
Takahashi_Juri Danh sách đĩa nhạcLiên quan
Takahashi Rumiko Takahashi Rie Takahata Isao Takahashi Juri Takahashi Shōko Takahashi Kazuki Takahashi Yōichi Takahashi Shunki Takahara Naohiro Takahashi HidetoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Takahashi_Juri http://www.nikkansports.com/entertainment/akb48/ne... http://www.tokyohive.com/article/2014/06/akb48-37t... http://www.akb48.co.jp/about/members/detail.php?na... http://www.oricon.co.jp/prof/575409/profile/ http://dogatch.jp/interview/614/ https://plus.google.com/107910364578005352567 https://www.instagram.com/1003_j/ https://english.shukanbunshun.com/2019/03/most-bea... https://twitter.com/juri_t_official