Thực đơn
Tachycineta_meyeni Phân loại và nguyên mẫuChi Tachycineta mới được tạo ra cho nhóm nhạn của nhà nghiên cứu khoa học châu Âu Jean Cabanis năm 1850.[3] Tên chi hiện nay là Tachycineta, từ tiếng Takhukinetos của Hy Lạp cổ đại, "di chuyển nhanh", và các meyeni cụ thể kỷ niệm nhà thực vật học người Prussian và nhà sưu tập Franz Meyen.[4]. Cần lưu ý, mặc dù, một số người cho rằng tên loài là leucopyga, đó là tên loài ban đầu được. Loài này, cùng với nhạn trắng, T. leucorrhoa, tạo thành một siêu loài. Loài này là đơn loài trong chi.[5]
Thực đơn
Tachycineta_meyeni Phân loại và nguyên mẫuLiên quan
Tachyon Tachycineta albiventer Tachycineta albilinea Tachycineta meyeni Tachycineta euchrysea Tachyphonus cristatus Tachycineta cyaneoviridis Tachybaptus novaehollandiae Tachyoryctes Tachybaptus rufolavatusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tachycineta_meyeni http://www.birdingpatagonia.com/aves_en/index.php?... http://www.hbw.com/species/chilean-swallow-tachyci... http://neotropical.birds.cornell.edu/portal/specie... http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... http://www.biodiversitylibrary.org/item/196124#pag... http://www.iucnredlist.org/details/22712071/0 https://archive.org/details/Helm_Dictionary_of_Sci... https://archive.org/details/Helm_Dictionary_of_Sci...