Sắt(II)_molybdat

[O-][Mo](=O)(=O)[O-].[Fe+2]Sắt(II) molybdat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học FeMoO4. Muối màu vàng nhạt này không có khả năng hòa tan được trong nước, là một muối của axit molybdic.

Sắt(II)_molybdat

Số CAS 13718-70-2
InChI
đầy đủ
  • 1S/Fe.Mo.4O/q+2;;;;2*-1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Mo](=O)(=O)[O-].[Fe+2]

Khối lượng mol 215,7946 g/mol
Nguy hiểm chính gây kích ứng
Công thức phân tử FeMoO4
Danh pháp IUPAC Sắt(II) molybdate
Điểm nóng chảy 1.115 °C (1.388 K; 2.039 °F)
Khối lượng riêng 5,6 g/cm³ (20 ℃)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 13795022
Độ hòa tan trong nước 7,66 mg/100 mL (20 ℃)
38 mg/100 mL (100 ℃)
PubChem 16217045
Bề ngoài bột màu vàng nhạt
Tên khác Ferơ molybdat
Sắt(II) molybdat(VI)
Ferơ molybdat(VI)
Ferrum(II) molybdat
Ferrum(II) molybdat(VI)
Nhiệt dung 118,5 J/mol K
Entanpihình thành ΔfHo298 -1075 KJ/mol