Sắt(II)_bromua
Sắt(II)_bromua

Sắt(II)_bromua

[Fe+2].[Br-].[Br-]Sắt(II) bromua là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học FeBr2. Muối khan là một chất rắn thuận từ màu vàng hoặc màu nâu sáng. Một số dạng ngậm nước của FeBr2 cũng được biết đến, tất cả đều là chất rắn màu nhạt. Nó là tiền thân phổ biến của các hợp chất sắt khác trong phòng thí nghiệm nghiên cứu, nhưng lại không có ứng dụng nào cho hợp chất này.

Sắt(II)_bromua

Anion khác Sắt(II) clorua
Nhóm chức liên quan Vanađi(II) bromua
Số CAS 7789-46-0
Cation khác Sắt(III) bromua
InChI
đầy đủ
  • 1/2BrH.Fe/h2*1H;/q;;+2/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [Fe+2].[Br-].[Br-]

Điểm sôi 934 °C (1.207 K; 1.713 °F) (khan)
Khối lượng mol 215,655 g/mol (khan)
323,74668 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính không rõ
Tọa độ octahedral
Công thức phân tử FeBr2
Danh pháp IUPAC Sắt(II) bromua
Khối lượng riêng 4,63 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 684 °C (957 K; 1.263 °F) (khan)
27 °C (6 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +13,600·10−6 cm3/mol
Độ hòa tan trong nước 117 g/100 mL
PubChem 425646
Bề ngoài chất rắn vàng nâu
Chỉ dẫn R R20 R36/37/38
Chỉ dẫn S S26 S36
Tên khác Ferơ bromua
Sắt đibromua
Ferrum(II) bromua
Ferrum đibromua
Độ hòa tan trong dung môi khác THF, methanol, ethanol
Cấu trúc tinh thể Rhombohedral, hP3, SpaceGroup = P-3m1, No. 164

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sắt(II)_bromua http://iron.atomistry.com/ferrous_bromide.html http://adsabs.harvard.edu/abs/1959PhRv..113..497W http://adsabs.harvard.edu/abs/1967PhRv..164..866J http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F9780470132456.ch20 //dx.doi.org/10.1103%2FPhysRev.113.497 //dx.doi.org/10.1103%2FPhysRev.164.866 //dx.doi.org/10.1524%2Fncrs.2001.216.14.544