Sayalonga
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:Bandera Piaggine, Italia |
---|---|
Thủ phủ | Sayalonga |
Tọa độ | 36°47′53″B 4°0′43″T / 36,79806°B 4,01194°T / 36.79806; -4.01194Tọa độ: 36°47′53″B 4°0′43″T / 36,79806°B 4,01194°T / 36.79806; -4.01194 |
• Thị trưởng | José Luís Navas Camacho (PSOE) |
Mã bưu chính | 29752 |
Trang web | http://www.sayalonga.es |
Quận (comarca) | Axarquía - Costa del Sol[1] |
Độ cao | 359 m (1,178 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Málaga |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | sayalonguinos |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 18,30 km2 (710 mi2) |