Thực đơn
Sainshand Khí hậuSainshand có một khí hậu sa mạc theo Köppen BWk với một mùa đông dài, rất khô và rất lạnh còn mùa hè thì ngắn và nóng.
Dữ liệu khí hậu của Sainshand | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 1.1 | 13.1 | 21.6 | 29.4 | 36.7 | 40.0 | 39.5 | 38.4 | 32.6 | 26.6 | 14.3 | 6.2 | 40,0 |
Trung bình cao °C (°F) | −11.8 | −6.7 | 3.0 | 14.1 | 22.5 | 27.5 | 29.4 | 27.5 | 20.8 | 12.0 | −0.6 | −9.8 | 10,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −18.1 | −13.7 | −4.2 | 5.9 | 14.5 | 20.4 | 22.7 | 20.9 | 13.6 | 4.4 | −7 | −15.6 | 3,7 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −22.8 | −19.5 | −10.9 | −1.1 | 7.2 | 13.6 | 16.8 | 15.0 | 7.5 | −1.4 | −12.3 | −20.4 | −2,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −35 (−31) | −35.8 | −27.1 | −22.6 | −10.2 | 3.2 | 7.2 | 5.6 | −4.4 | −17.1 | −28 (−18) | −34.3 | −35,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 0.5 (0.02) | 1.1 (0.043) | 1.5 (0.059) | 3.1 (0.122) | 8.1 (0.319) | 16.1 (0.634) | 31.0 (1.22) | 30.9 (1.217) | 10.9 (0.429) | 4.6 (0.181) | 2.1 (0.083) | 1.4 (0.055) | 111,3 (4,382) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 0.1 | 0.3 | 0.4 | 0.7 | 1.6 | 2.8 | 5.4 | 4.4 | 1.8 | 1.0 | 0.6 | 0.4 | 19,5 |
Nguồn: NOAA[3] |
Thực đơn
Sainshand Khí hậuLiên quan
SainshandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sainshand ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://202.131.5.91/webs/aimags/06/dornogovi%20bul... http://www.statis.mn/portal/content_files/comppmed... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...