Thực đơn
Số Leyland Số Leyland thuộc loại thứ haiSố Leyland thuộc loại thứ hai là số có dạng
x y − y x {\displaystyle x^{y}-y^{x}}Trong đó x và y là các số nguyên lớn hơn 1. Những con số đầu tiên như vậy là:
0, 1, 7, 17, 28, 79, 118, 192, 399, 431, 513, 924, 1844, 1927, 2800, 3952, 6049, 7849, 8023, 13983, 16188, 18954, 32543, 58049, 61318, 61440, 65280, 130783, 162287, 175816, 255583, 261820, ... (dãy số A045575 trong bảng OEIS)Số nguyên tố Leyland thuộc loại thứ hai là số vừa là số Leyland thuộc loại thứ hai, vừa là số nguyên tố. Một vài số đầu tiên như vậy là:
7, 17, 79, 431, 58049, 130783, 162287, 523927, 2486784401, 6102977801, 8375575711, 13055867207, 83695120256591, 375700268413577, 2251799813682647, ... (dãy số A123206 trong bảng OEIS)Thực đơn
Số Leyland Số Leyland thuộc loại thứ haiLiên quan
Số Số nguyên tố Số hữu tỉ Số tự nhiên Số thực Số liệu thống kê và kỉ lục Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Số người thiệt mạng trong thảm sát Nam Kinh Số học Số vô tỉ Số nguyênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số Leyland http://chesswanks.com/num/a094133.txt http://www.leyland.vispa.com/numth/primes/xyyx.htm http://www.primefan.ru/xyyxf/default.html https://web.archive.org/web/20070210024511/http://... https://web.archive.org/web/20210701030212/http://...