Thực đơn
Sỏi thăng bằng Từ nguyênTừ tiếng Anh statolith với phần tiền tố stato- bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại στατός statós, nghĩa là 'ứ đọng', 'yên lặng', 'đứng yên'[3] và hậu tố -lith bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại λίθος líthos, nghĩa là 'hòn đá', nguồn từ tiếng Latin -lĭthus.[4]
Thực đơn
Sỏi thăng bằng Từ nguyênLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Sỏi thăng bằng http://atilf.atilf.fr/dendien/scripts/tlfiv5/visus... http://www.etp.com.py/fichaLibro?bookId=27907