Rupiah
Rupiah

Rupiah

Rupiah (Rp) là tiền tệ chính thức của Indonesia. Đồng tiền này được Ngân hàng Indonesia phát hành và kiểm soát, mã tiền tệ ISO 4217 của rupiah Indonesia là IDR. Ký hiệu sử dụng trên tiền giấy và tiền kim loại là Rp. Tên gọi này lấy từ đơn vị tiền tệ Ấn Độ rupee. Một cách không chính thức, dân Indonesia cũng dùng từ "perak" ('bạc' trong tiếng Indonesia) để gọi đồng tiền rupiah. Đơn vị đồng tiền rupiah được chia thành 100 sen, dù lạm phát đã khiến cho các đồng bạc giấy và tiền xu kim loại có mệnh giá sen không được sử dụng.Đảo Riau và một nửa Indonesia của New Guinea (Irian Barat) đã từng có các biến thể riêng của rupiah, nhưng các đơn vị tiền tệ này đã được gộp vào rupiah quốc gia (Đảo Riau năm 1964, New Guinea năm 1971) (xem rupiah Riaurupiah Tây New Guinea rupiah).

Rupiah

Ít dùng Rp 500
Nguồn Ngân hàng Indonesia, tháng 5 năm 2007
Website www.bi.go.id
Thường dùng Rp 1000, Rp 5000, Rp 10 000, Rp 20 000 Rp 50 000, Rp 100 000
Mã ISO 4217 IDR
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Indonesia
Ký hiệu Rp
1/100 sen
Sử dụng tại Indonesia
Lạm phát 6,01%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rupiah http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=ID... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=ID... http://www.google.com/finance