Quận_Karnes,_Texas
Dân số - (2000) - Mật độ | 15.446 21/dặm vuông (8/km²) |
---|---|
Múi giờ | Miền Trung: UTC-6/-5 |
TP lớn nhất | Kenedy |
Thành lập | ngày 4 tháng 2 năm 1854 |
Quận lỵ | Karnes City |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước | 754 mi² (1.952 km²) 750 mi² (1.943 km²) 3 mi² (8 km²), 0.43% |