Quân_đội_Philippines
Quân_đội_Philippines

Quân_đội_Philippines

Hải quân Philippines
Không quân PhilippinesArmscor
Ferfrans
Floro International Corporation
United Defense Manufacturing Corporation
Steelcraft Industrial & Development Corporation Nam Phi
Hàn Quốc
 Ý
 New Zealand
 Ireland
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
 Đức
 Israel
 Ba Lan
 Nhật Bản
 Hungary
 Cộng hòa Séc
 Iran
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Canada
 Úc
 Pháp
 Nga
 Trung Quốc
Việt Nam
 Lào
México
 Colombia
 Argentina
 Chile
Ấn Độ
 Tây Ban Nha
 Thụy Sĩ
 Áo
 Brasil
 Pakistan
 Singapore
 Bỉ
 Na Uy
 Malaysia
 Đông Timor
Bồ Đào Nha
 Thái Lan
 România
 Nigeria
 UAE

Huy hiệu quân đội Philippines Lực lượng vũ trang Philippines (Armed Forces of the Philippines) (tiếng Filipino: Sandatahang Lakas ng Pilipinas‎) hay Quân đội Philippines được cấu thành từ ba nhánh; Lục quân, Hải quânKhông quân. Đây là quân đội nhập ngũ theo chế độ tự nguyện. Năm 2012, theo báo cáo thì Lực lượng vũ trang Philippines gồm 125.000 người; trong đó, 85.000 phục vụ trong lục quân

Quân_đội_Philippines

Cưỡng bách tòng quân Không cưỡng ép, được lựa chọn thông qua các sư đoàn huấn luyện binh sĩ dự bị
Nhà cung cấp trong nước Government Arsenal

Armscor
Ferfrans
Floro International Corporation
United Defense Manufacturing Corporation
Steelcraft Industrial & Development Corporation

Sở chỉ huy Trại Aguinaldo, thành phố Quezon
Ngân sách 2,9 tỉ USD/ 122 tỉ P (ước) (DND 2013)[4]
Số quân tại ngũ 220.000 (2013)[3]
Các nhánh phục vụ Lục quân Philippines

Hải quân Philippines
Không quân Philippines

Phần trăm GDP 1.08% (2011)
Nhà cung cấp nước ngoài LIST OF FOREIGN SUPPLIERS

 Nam Phi
Hàn Quốc
 Ý
 New Zealand
 Ireland
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
 Đức
 Israel
 Ba Lan
 Nhật Bản
 Hungary
 Cộng hòa Séc
 Iran
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Canada
 Úc
 Pháp
 Nga
 Trung Quốc
Việt Nam
 Lào
México
 Colombia
 Argentina
 Chile
Ấn Độ
 Tây Ban Nha
 Thụy Sĩ
 Áo
 Brasil
 Pakistan
 Singapore
 Bỉ
 Na Uy
 Malaysia
 Đông Timor
Bồ Đào Nha
 Thái Lan
 România
 Nigeria
 UAE

Thành lập 22 tháng 12 năm 1935
Lịch sử
Số quân dự phòng 270.000 (2013)[3]
Secretary of National Defense Voltaire T. Gazmin
Sẵn chonghĩa vụ quân sự 25.614.135 (ước tính 2010) [1] nam, tuổi 15–49,
25.035.061 (ước tính 2010) [1] nữ, tuổi 15–49
Tuổi nhập ngũ 18–56 tuổi
Chief of Staff of the Armed Forces of the Philippines Đại tướng Emmanuel T. Bautista, AFP
Đủ tiêu chuẩn chonghĩa vụ quân sự 20.142.940 (ước tính 2010) [2] nam, tuổi 15–49,
21.427.792 (ước tính 2010) [2] nữ, tuổi 15–49
Tổng tư lệnh quân đội Tổng thống Benigno S. Aquino III

Liên quan

Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường Sa