Pyrrolysine
Pyrrolysine

Pyrrolysine

O=C(NCCCC[C@@H](C(=O)O)N)[C@@H]1/N=C\C[C@H]1CPyrrolysine (ký hiệu Pyl hoặc O;[1] được mã hóa bởi "codon dừng" hổ phách "UAG) là một axit ɑ-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein trong một số vi khuẩn và vi khuẩnvi sinh vật cổ sinh mêtan;[2][3] axit amin này không hiện diện ở người. Nó chứa một nhóm α-amino (ở dạng proton - +NH3 trong điều kiện sinh học), một nhóm axit là cacboxyl (ở dạng giảm proton –COO− trong điều kiện sinh học). Chuỗi bên pyrroline của nó tương tự như lysine cơ bản và tích điện dương ở pH trung tính.

Pyrrolysine

Số CAS 448235-52-7
ChEBI 21860
InChI
đầy đủ
  • 1/C12H21N3O3/c1-8-5-7-14-10(8)11(16)15-6-3-2-4-9(13)12(17)18/h7-10H,2-6,13H2,1H3,(H,15,16)(H,17,18)/t8-,9+,10-/m1/s1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=C(NCCCC[C@@H](C(=O)O)N)[C@@H]1/N=C\C[C@H]1C

Khối lượng mol 255.313 g/mol
Danh pháp IUPAC N6-{[(2R,3R)-3-methyl-3,4-dihydro-2H-pyrrol-2-yl]carbonyl}-L-lysine
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 5460671
KEGG C16138

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Pyrrolysine http://adsabs.harvard.edu/abs/2002Sci...296.1459S http://adsabs.harvard.edu/abs/2002Sci...296.1462H http://adsabs.harvard.edu/abs/2011Natur.471..647G http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2933860 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3070376 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12029131 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12029132 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16096277