Polynucleotide

Một phân tử polynucleotide là một biopolymer bao gồm 13 hoặc nhiều hơn [1] các monome nucleotide liên kết cộng hóa trị trong một chuỗi. DNA (axit deoxyribonucleic) và RNA (axit ribonucleic) là ví dụ về polynucleotide có chức năng sinh học riêng biệt. Tiền tố poly xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại (polys, nhiều). DNA bao gồm hai chuỗi polynucleotide, với mỗi chuỗi ở dạng xoắn ốc xoắn ốc.