Phong_Thiên_Tiểu_Súc
Phong_Thiên_Tiểu_Súc

Phong_Thiên_Tiểu_Súc

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súcđồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch.Văn Vương viết thoán từ:
Tiểu Súc: Hanh. Mật vân bất vũ, tự ngã tây giao (小畜: 亨. 密雲不雨. 自我西郊).Chu Công viết hào từ:
Sơ cửu: Phục tự đạo, hà kỳ cữu? Cát.
Cửu nhị: khiên phục, cát.
Cửu tam: Dư thoát bức, phu thê phản mục.
Lục tứ: hữu phu, huyết khứ, dịch xuất, vô cữu.
Cửu ngũ: Hữu phu, luyên như, phú dĩ kỳ lân.
Thượng cửu: Ký vũ, ký xử, thượng đức tái. Phụ trinh lệ. Nguyệt cơ vọng, quân tử chinh hung.Giải nghĩa: Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen. Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.