PSP

Không tìm thấy kết quả PSP

Bài viết tương tự

English version PSP


PSP

Ngừng sản xuất
  • NA Tháng 1 năm 2014
  • JP Tháng 6 năm 2014
  • PAL Tháng 12 năm 2014
Nhà chế tạo Sony Corporation
Truyền thông UMD, phân phối kỹ thuật số
Mức độ bán lẻ bao phủ 2004–2014
CPU 20-333 MHz MIPS R4000
Ngày ra mắt
  • JP 12 tháng 12, 2004
  • NA 24 tháng 3, 2005
  • BR 24 tháng 3, 2005
  • INA 24 tháng 3, 2005
  • EU 1 tháng 9, 2005
  • AS 1 tháng 9, 2005
  • AF Ngày 1 tháng 9 năm 2005
  • AUS Ngày 1 tháng 9 năm 2005
Dòng sản phẩm PlayStation
Giá giới thiệu US$249.99[1]
Trò chơi bán chạy nhất Grand Theft Auto: Liberty City Stories (7.6 triệu) (tính đến tháng 10 năm 2015)[cần dẫn nguồn]
Còn được gọi
  • PSP
(viết tắt)
Trọng lượng PSP1000:
9,9 ounce (280 g)
PSP2000/3000:
6,7 ounce (189 g)
PSP Go:
5,6 ounce (158 g)
PSP E1000:
7,9 ounce (223 g)
Số lượng bán Toàn thế giới: 80–82 triệu[2][3][4]
Kích thước PSP-1000:
2,9 in (74 mm) (h)
6,7 in (170 mm) (w)
0,91 in (23 mm) (d)
PSP2000/3000:
2,8 in (71 mm) (h)
6,7 in (169 mm) (w)
0,75 in (19 mm) (d)
PSP Go:
2,7 in (69 mm) (h)
5,0 in (128 mm) (w)
0,65 in (16,5 mm) (d)
PSP E1000:
2,9 in (73 mm) (h)
6,8 in (172 mm) (w)
0,85 in (21,5 mm) (d)
Kết nối Wi-Fi (802.11b) (trừ PSP-E1000), IrDA (PSP-1000), USB, Bluetooth (PSP Go)
Khả năng tương thíchngược PlayStation (chỉ tải xuống)
Sản phẩm sau PlayStation Vita
Hiển thị 480 × 272 pixels với 24-bit màu, 30:17 màn hình TFT LCD
PSP Go: 3,8 in (97 mm)
những mẫu khác: 4,3 in (110 mm)
Đồ họa Custom Rendering Engine + Surface Engine GPU[5]
Lưu trữ Memory Stick Duo, Memory Stick PRO Duo
PSP Go: Memory Stick Micro (M2) và 16 GB bộ nhớ flash
Âm thanh Loa âm thanh nổi, loa đơn âm (PSP-E1000), micrô (PSP-3000, PSP Go), 3.5 mm headphone jack
Loại Máy chơi trò chơi điện tử cầm tay
Nhà phát triển Sony Computer Entertainment
Hệ điều hành Phần mềm hệ thống PlayStation Portable
Dịch vụ trực tuyến PlayStation Network
Bộ nhớ
  • 32 MB (PSP-1000); 64 MB (2000, 3000, Go, E1000) (system RAM)
  • 2MB (video RAM)[5]
Thế hệ Thế hệ thứ bảy